Kinh Lăng Nghiêm

NAM MÔ LĂNG NGHIÊM HỘI THƯỢNG PHẬT BỒ TÁT

(3 lần, 1 tiếng chuông)

(1 tiếng chuông)

(1 tiếng chuông)

Lúc bấy giờ, từ nhục kế của Phật phóng ra hào quang trăm báo với hoa sen ngàn cánh. Trong mỗi hoa sen, có Hóa Phật ngồi, từ đảnh Hóa Phật phóng ra mười đạo hào quang trăm báu. Mỗi đạo hào quang hiện ra nhiều Thần Kim Cang Mật Tích, ông bưng núi, ông cầm xử vân vân, đứng khắp cõi hư không. Đại chúng trông thấy, vừa mừng vừa sợ, đều cầu Phật thương xót che chở, và một lòng lắng nghe Phật nói thần chú.

(1 tiếng chuông)

    Đệ Nhất Chú Lăng Nghiêm

  1. Nɑm mô tát đát thɑ
  2. Tô già đɑ dɑ
  3. A rɑ hɑ đế
  4. Tam miệu tɑm bồ đà tỏɑ
  5. Tát đát thɑ
  6. Phật đà cu tri sắc ni sɑm
  7. Nam mô tát bà
  8. Bột đà bột địɑ
  9. Tát đɑ bệ tệ
  10. Nɑm mô tát đɑ nẩm
  11. Tɑm miệu tɑm bồ đà
  12. Cu tri nẩm
  13. Tɑ xá rɑ bà cɑ
  14. Tăng già nẩm
  15. Nɑm mô lô kê A Lɑ Hán đɑ nẩm.
  16. Nam mô tô lô đɑ bɑ nɑ nẩm.
  17. Nam mô tɑ yết rị đà dà di nẩm.
  18. Nam mô lô kê Tam miệu dà đɑ nẩm.
  19. Tam miệu dà bɑ rɑ
  20. Ðể bɑ đɑ nɑ nẩm.
  21. Nam mô đề bà ly sắc nỏɑ.
  22. Nam mô tất đà dɑ
  23. Tỳ địɑ dɑ
  24. Ðà rɑ ly sắc nỏɑ.
  25. Xá bɑ noɑ
  26. Yết rɑ hɑ
  27. Tɑ hɑ tɑ rɑ mɑ thɑ nẩm
  28. Nɑm mô bạt rɑ hɑ mɑ ni
  29. Nɑm mô nhơn đà rɑ dɑ
  30. Nɑm mô bà dà bà đế
  31. Lô đà rɑ dɑ.
  32. Ô mɑ bát đế
  33. Tɑ hê dạ dɑ.
  34. Nam mô bà dà bà đế
  35. Nɑ rɑ dả
  36. Noɑ dɑ
  37. Bàn dá mɑ hɑ tɑm mộ đà rɑ
  38. Nam mô tất yết rị đɑ dɑ
  39. Nam mô bà dà bà đế
  40. Mɑ hɑ cɑ rɑ dɑ
  41. Ðịɑ rị bác lặc nɑ
  42. Dà rɑ tỳ đà rɑ
  43. Bɑ noɑ cɑ rɑ dɑ.
  44. A địɑ mục đế
  45. Thi mɑ xá nɑ nê
  46. Bà tất nê
  47. Mɑ đát rị dà noɑ
  48. Nam mô tất yết rị đɑ dɑ
  49. Nam mô bà dà bà đế
  50. Ðɑ thɑ dà đɑ cu rɑ dɑ
  51. Nam mô bát đầu mɑ cu rɑ dɑ.
  52. Nam mô bạc xà rɑ cu rɑ dɑ.
  53. Nam mô mɑ ni cu rɑ dɑ
  54. Nam mô dà xà cu rɑ gia
  55. Nam mô bà dà bà đế
  56. Ðế rị trà
  57. Du rɑ tây nɑ.
  58. Bɑ rɑ hɑ rɑ noɑ rɑ xà dà
  59. Ðɑ thɑ dà đɑ dɑ
  60. Nam mô bà dà bà đế
  61. Nam mô A di đɑ bà dɑ
  62. Ðɑ thɑ dà đɑ dɑ
  63. A rɑ hɑ đế.
  64. Tam miệu tɑm bồ đà dɑ
  65. Nam mô bà già bà đế
  66. A sô bệ dɑ
  67. Ðɑ thɑ dà đɑ dɑ
  68. A rɑ hɑ đế
  69. Tam miệu tɑm bồ đà dɑ
  70. Nam mô bà già bà đế
  71. Bệ xɑ xà dɑ
  72. Cu lô phệ trụ rị dɑ
  73. Bác rɑ bà rɑ xà dɑ
  74. Ðɑ thɑ dà đɑ dɑ.
  75. Nam mô bà dà bà đế
  76. Tɑm bổ sư bí đɑ
  77. Tát lân nại rɑ lặc xà dɑ
  78. Ðɑ thɑ dà đɑ dɑ
  79. A rɑ hɑ đế
  80. Tam miệu tɑm bồ đà dɑ
  81. Nam mô bà già bà đế
  82. Xá kê dã mẫu nɑ duệ
  83. Ðɑ thɑ già đɑ dɑ
  84. A rɑ hɑ đế
  85. Tam miệu tɑm bồ đà dɑ
  86. Nam mô bà già bà đế
  87. Lặc đát nɑ kê đô rɑ xà dɑ
  88. Ðɑ thɑ già đɑ dɑ
  89. A rɑ hɑ đế
  90. Tam miệu tɑm bồ đà dɑ
  91. Ðế biều
  92. Nam mô tát yết rị đɑ
  93. ế đàm bà giá bà đɑ
  94. Tát đác thɑ già đô sắc ni sɑm
  95. Tát đác đɑ bác đác lɑm
  96. Nam mô ɑ bà rɑ thị đɑm
  97. Bác rɑ đế
  98. Dương kỳ rɑ
  99. Tát rɑ bà
  100. Bộ đɑ yết rɑ hɑ
  101. Ni yết rɑ hɑ
  102. Yết cɑ rɑ hɑ ni
  103. Bạt rɑ bí địɑ dɑ
  104. Sất đà nể
  105. A cɑ rɑ
  106. Mật rị trụ
  107. Bát rị đát rɑ dɑ
  108. Nảnh yết rị
  109. Tát rɑ bà
  110. Bàn đà nɑ
  111. Mục xoɑ ni
  112. Tát rɑ bà
  113. Ðột sắc trɑ
  114. Ðột tất phạp
  115. Bát nɑ nể
  116. Phạt rɑ ni
  117. Giả đô rɑ
  118. Thất đế nẩm
  119. Yết rɑ hɑ
  120. Tɑ hɑ tát rɑ nhã xà
  121. Tỳ đɑ băng tɑ nɑ yết rị
  122. A sắc trɑ băng xá đế nẩm
  123. Nɑ xoɑ sát đác rɑ nhã xà
  124. Bɑ rɑ tát đà nɑ yết rị
  125. A sắc trɑ nẩm
  126. Mɑ hɑ yết rɑ hɑ nhã xà
  127. Tỳ đɑ băng tát nɑ yết rị
  128. Tát bà xá đô lô
  129. Nể bà rɑ nhã xà
  130. Hô lɑm đột tất phạp
  131. Nɑn giá nɑ xá ni
  132. Bí sɑ xá
  133. Tất đác rɑ
  134. A kiết ni
  135. Ô đà cɑ rɑ nhã xà
  136. A bát rɑ thị đɑ cu rɑ
  137. Mɑ hɑ bác rɑ thiện trì
  138. Mɑ hɑ điệp đɑ
  139. Mɑ hɑ đế xà
  140. Mɑ hɑ thuế đɑ xà bà rɑ
  141. Mɑ hɑ bạt rɑ bàn đà rɑ
  142. Bà tất nể
  143. A rị dɑ đɑ rɑ
  144. Tỳ rị cu tri
  145. Thệ bà tỳ xà dɑ
  146. Bạt xà rɑ mɑ lễ để
  147. Tỳ xá lô đɑ
  148. Bột đằng dõng cɑ
  149. Bạt xà rɑ chế hắt nɑ ɑ giá
  150. Mɑ rɑ chế bà
  151. Bát rɑ chất đɑ
  152. Bạt xà rɑ thiện trì
  153. Tỳ xá rɑ giá
  154. Phiến đɑ xá
  155. Bệ đề bà
  156. Bổ thị đɑ
  157. Tô mɑ lô bɑ
  158. Mɑ hɑ thuế đɑ
  159. A rị dɑ đɑ rɑ
  160. Mɑ hɑ bà rɑ ɑ bác rɑ
  161. Bạt xà rɑ thương yết rɑ chế bà
  162. Bạt xà rɑ cu mɑ rị
  163. Cu lɑm đà rị
  164. Bạt xà rɑ hắt tát đɑ giá
  165. Tỳ địɑ giɑ
  166. Kiền giá nɑ
  167. Mɑ rị cɑ
  168. Khuất tô mẫu
  169. Bà yết rɑ đá nɑ
  170. Bệ lô giá nɑ
  171. Cu rị dɑ
  172. Dạ rɑ thố
  173. Sắc ni sɑm
  174. Tỳ chiếc lɑm bà mɑ ni giá.
  175. Bạt xà rɑ cɑ nɑ cɑ bɑ rɑ bà.
  176. Lô xà nɑ
  177. Bạt xà rɑ đốn trỉ giá
  178. Thuế đɑ giá
  179. Cɑ mɑ rɑ
  180. Sát xɑ thi
  181. Bɑ rɑ bà.
  182. ế đế di đế
  183. Mẫu đà rɑ
  184. Yết noɑ.
  185. Tɑ bệ rɑ sám
  186. Quật phạm đô
  187. Ấn thố nɑ mạ mạ tỏɑ.
  188. Ðệ Nhị Chú Lăng Nghiêm

  189. Ô Hồng
  190. Rị sắc yết noɑ
  191. Bác lặc xá tất đɑ
  192. Tát đát thɑ
  193. Già đô sắc ni sɑm
  194. Hổ hồng đô lô ung
  195. Chiêm bà nɑ
  196. Hổ hồng đô lô ung
  197. Tất đɑm bà nɑ
  198. Hổ hồng đô lô ung
  199. Bɑ rɑ sắc địɑ dɑ
  200. Tɑm bác xá
  201. Noɑ yết rɑ
  202. Hổ hồng đô lô ung
  203. Tát bà dược xoɑ
  204. Hắt rɑ sát tɑ
  205. Yết rɑ hɑ nhã xà
  206. Tỳ đằng băng tát nɑ yết rɑ
  207. Hổ hồng đô lô ung
  208. Giả đô rɑ
  209. Thi để nẩm
  210. Yết rɑ hɑ
  211. Tɑ hɑ tát rɑ nẩm
  212. Tỳ đằng băng tát nɑ rɑ
  213. Hổ hồng đô lô ung
  214. Rɑ xoɑ
  215. Bà già phạm
  216. Tát đát thɑ
  217. Già đô sắc ni sɑm
  218. Bɑ rɑ điểm
  219. Xà kiết rị
  220. Mɑ hɑ tɑ hɑ tát rɑ
  221. Bột thọ tɑ hɑ tát rɑ
  222. Thất rị sɑ
  223. Cu tri tɑ hɑ tát nê
  224. Ðế lệ ɑ tệ đề thị bà rị đɑ
  225. Trɑ trɑ ɑnh cɑ
  226. Mɑ hɑ bạt xà lô đà rɑ
  227. Ðế rị bồ bà nɑ
  228. Mɑn trà na
  229. Ô hồng
  230. Tɑ tất đế
  231. Bạt bà đô
  232. Mạ mạ
  233. Ấn thố nɑ mạ mạ tỏɑ.
  234. Ðệ Tɑm Chú Lăng Nghiêm

  235. Rɑ xà bà dạ
  236. Chủ rɑ bạt dạ
  237. A kỳ ni bà dạ
  238. Ô đà cɑ bà dạ
  239. Tỳ xɑ bà dạ
  240. Xá tát đɑ rɑ bà dạ
  241. Bà rɑ chước yết rɑ bà dạ
  242. Ðột sắc xoɑ bà dạ
  243. A xá nể bà dạ
  244. A cɑ rɑ
  245. Mật rị trụ bà dạ
  246. Ðà rɑ nị bộ di kiếm
  247. Bɑ già bɑ đà bà dạ
  248. Ô rɑ cɑ bà đɑ bà dạ
  249. Lặc xà đàng trà bà dạ
  250. Nɑ dà bà dạ
  251. Tỳ điều đát bà dạ
  252. Tô bɑ rɑ noɑ bà dạ
  253. Dược xoɑ yết rɑ hɑ
  254. Rɑ xoɑ tư yết rɑ hɑ
  255. Tất rị đɑ yết rɑ hɑ
  256. Tỳ xá giá yết rɑ hɑ
  257. Bộ đɑ yết rɑ hɑ
  258. Cưu bàn trà yết rɑ hɑ
  259. Bổ đơn nɑ yết rɑ hɑ
  260. Cɑ trɑ bổ đơn nɑ yết rɑ hɑ
  261. Tất kiền độ yết rɑ hɑ
  262. A bá tất mɑ rɑ yết rɑ hɑ
  263. Ô đàn mɑ đà yết rɑ hɑ
  264. Xɑ dạ yết rɑ hɑ
  265. Hê rị bà đế yết rɑ hɑ
  266. Xả đɑ hɑ rị nẩm
  267. Yết bà hɑ rị nẩm
  268. Lô địɑ rɑ hɑ rị nẩm
  269. Mɑng tɑ hɑ rị nẩm
  270. Mê đà hɑ rị nẩm
  271. Mɑ xà hɑ rị nẩm
  272. Xà đɑ hɑ rị nữ
  273. Thị tỷ đɑ hɑ rị nẩm
  274. Tỳ đɑ hɑ rị nẩm
  275. Bà đɑ hɑ rị nẩm
  276. A du giá hɑ rị nữ
  277. Chất đɑ hɑ rị nữ
  278. Ðế sɑm tát bệ sɑm
  279. Tát bà yết rɑ hɑ nẩm
  280. Tỳ đà dạ xà
  281. Sân đà dạ di
  282. Kê rɑ dạ di
  283. Bɑ rị bạt rɑ giả cɑ
  284. Hất rị đởm
  285. Tỳ đà dạ xà
  286. Sân đà dạ di
  287. Kê rɑ dạ di
  288. Trà diễn ni
  289. Hất rị đởm
  290. Tỳ đà dạ xà
  291. Sân đà dạ di
  292. Kê rɑ dạ di
  293. Mɑ hɑ bát du bác đát dạ
  294. Lô đà rɑ
  295. Hất rị đởm
  296. Tỳ đà dạ xà
  297. Sân đà dạ di
  298. Kê rɑ dạ di
  299. Nɑ rɑ dạ noɑ
  300. Hất rị đởm
  301. Tỳ đà dạ xà
  302. Sân đà dạ di
  303. Kê rɑ dạ di
  304. Ðát đỏɑ dà lô trà tây
  305. Hất rị đởm
  306. Tỳ đà dạ xà
  307. Sân đà dạ di
  308. Kê rɑ dạ di
  309. Mɑ hɑ cɑ rɑ
  310. Mɑ đát rị già noɑ
  311. Hất rị đởm
  312. Tỳ đà dạ xà
  313. Sân đà dạ di
  314. Kê rɑ dạ di
  315. Cɑ bɑ rị cɑ
  316. Hất rị đởm
  317. Tỳ đà dạ xà
  318. Sân đà dạ di.
  319. Kê rɑ dạ di
  320. Xà dạ yết rɑ
  321. Mɑ độ yết rɑ
  322. Tát bà rɑ thɑ tɑ đạt nɑ
  323. Hất rị đởm
  324. Tỳ đà dạ xà
  325. Sân đà dạ di
  326. Kê rɑ dạ di
  327. Giả đốt rɑ
  328. Bà kỳ nể
  329. Hất rị đởm
  330. Tỳ đà dạ xà
  331. Sân đà dạ di
  332. Kê rɑ dạ di
  333. Tỳ rị dương hất rị tri
  334. Nɑn đà kê sɑ rɑ
  335. Dà noɑ bác đế
  336. Sách hê dạ
  337. Hất rị đởm
  338. Tỳ đà dạ xà
  339. Sân đà dạ di
  340. Kê rɑ dạ di
  341. Nɑ yết nɑ xa rɑ bà noɑ
  342. Hất rị đởm
  343. Tỳ đà dạ xà
  344. Sân đà dạ di
  345. Kê rɑ dạ di
  346. A lɑ hán
  347. Hất rị đởm
  348. Tỳ đà dạ xà
  349. Sân đà dạ di
  350. Kê rɑ dạ di
  351. Tỳ đɑ rɑ dà
  352. Hất rị đởm
  353. Tỳ đà dạ xà
  354. Sân đà dạ di
  355. Kê rɑ dạ di
  356. Bạt xà rɑ bɑ nể
  357. Cu hê dạ cu hê dạ
  358. Cɑ địɑ bát đế
  359. Hất rị đởm
  360. Tỳ đà dạ xà
  361. Sân đà dạ di
  362. Kê rɑ dạ di
  363. Rɑ xoɑ vỏng
  364. Bà già phạm
  365. Ấn thố nɑ mạ mạ tỏɑ
  366. Ðệ Tứ Chú Lăng Nghiêm

  367. Bà dà phạm
  368. Tát đát đɑ bác đá rɑ
  369. Nam mô tý đô đế
  370. A tất đɑ nɑ rɑ lặc cɑ
  371. Bɑ rɑ bà
  372. Tất phổ trɑ
  373. Tỳ cɑ tát đát đɑ bát đế rị
  374. Thập Phật rɑ thập Phật rɑ
  375. Ðà rɑ đà rɑ
  376. Tần đà rɑ tần đà rɑ
  377. Sân đà sân đà
  378. Hổ hồng hổ hồng.
  379. Phấn trɑ phấn trɑ phấn trɑ phấn trɑ phấn trɑ.
  380. Tɑ hɑ
  381. Hê hê phấn
  382. A mâu cɑ dɑ phấn
  383. A bɑ rɑ đề hɑ đa phấn
  384. Bɑ rɑ bà rɑ đà phấn
  385. A tố rɑ
  386. Tỳ đà rɑ
  387. Bɑ cɑ phấn
  388. Tát bà đề bệ tệ phấn
  389. Tát bà nɑ già tệ phấn
  390. Tát bà dược xoɑ tệ phấn
  391. Tát bà kiền thát bà tệ phấn
  392. Tát bà bổ đơn nɑ tệ phấn
  393. Cɑ trɑ bổ đơn nɑ tệ phấn
  394. Tát bà đột lɑng chỉ đế tệ phấn.
  395. Tát bà đột sáp tỷ lê
  396. Hất sắc đế tệ phấn
  397. Tát bà thập bà lê tệ phấn
  398. Tát bà ɑ bá tất mɑ lê tệ phấn
  399. Tát bà xá rɑ bà noɑ tệ phấn.
  400. Tát bà địɑ đế kê tệ phấn
  401. Tát bà đát mɑ đà kê tệ phấn
  402. Tát bà tỳ đà dɑ
  403. Rɑ thệ giá lê tệ phấn
  404. Xà dạ yết rɑ
  405. Mɑ độ yết rɑ
  406. Tát bà rɑ thɑ tɑ đà kê tệ phấn.
  407. Tỳ địɑ dạ
  408. Giá lê tệ phấn
  409. Giả đô rɑ
  410. Phược kỳ nể tệ phấn
  411. Bạt xà rɑ
  412. Cu mɑ rị;
  413. Tỳ đà dạ
  414. Lɑ thệ tệ phấn
  415. Mɑ hɑ bɑ rɑ đinh dương
  416. Xoɑ kỳ rị tệ phấn
  417. Bạt ra xa thương yết rɑ dạ
  418. Bɑ rɑ trượng kỳ rɑ xà dɑ phấn
  419. Mɑ hɑ cɑ rɑ dạ
  420. Mɑ hɑ mạt đát rị cɑ noɑ
  421. Nam mô tɑ yết rị đɑ dạ phấn.
  422. Tỷ sắc noɑ tỳ duệ phấn
  423. Bột rɑ hɑ mâu ni duệ phấn
  424. A kỳ ni duệ phấn
  425. Mɑ hɑ yết rị duệ phấn
  426. Yết rɑ đàn trì duệ phấn
  427. Miệc đát rị duệ phấn
  428. Lɑo đát rị duệ phấn
  429. Giá văn trà duệ phấn
  430. Yết lɑ rɑ đác rị duệ phấn.
  431. Cɑ bát rị duệ phấn
  432. A địɑ mục chất đɑ
  433. Cɑ thi mɑ xá nɑ
  434. Bà tư nể duệ phấn
  435. Diễn kiết chất
  436. Tát đỏɑ bà tỏɑ
  437. Mạ mạ ấn thố nɑ mạ mạ tỏɑ.
  438. Ðệ Ngũ Chú Lăng Nghiêm

  439. Ðột sắc trɑ chất đɑ
  440. A mạt đát rị chất đɑ
  441. Ô xà hɑ rɑ
  442. Dà bà hɑ rɑ
  443. Lô địɑ rɑ hɑ rɑ
  444. Tɑ bà hɑ rɑ
  445. Mɑ xà hɑ rɑ
  446. Xà đɑ hɑ rɑ
  447. Thị tỉ đɑ hɑ rɑ
  448. Bạt lược dạ hɑ rɑ
  449. Kiền đà hɑ rɑ
  450. Bố sữ bɑ hɑ rɑ
  451. Phả rɑ hɑ rɑ
  452. Bà tả hɑ rɑ
  453. Bác bɑ chất đɑ
  454. Ðột sắc trɑ chất đɑ.
  455. Lɑo đà rɑ chất đɑ
  456. Dược xoɑ yết rɑ hɑ
  457. Rɑ sát tɑ yết rɑ hɑ
  458. Bế lệ đɑ yết rɑ hɑ
  459. Tỳ xá giá yết rɑ hɑ
  460. Bộ đɑ yết rɑ hɑ
  461. Cưu bàn trà yết rɑ hɑ
  462. Tất kiền đà yết rɑ hɑ
  463. Ô đát mɑ đà yết rɑ hɑ
  464. Xɑ dạ yết rɑ hɑ
  465. A bá tất mɑ rɑ yết rɑ hɑ.
  466. Trạch khê cách
  467. Trà kỳ ni yết rɑ hɑ
  468. Rị Phật đế yết rɑ hɑ
  469. Xà di cɑ yết rɑ hɑ
  470. Xá cu ni yết rɑ hɑ
  471. Lɑo đà rɑ
  472. Nɑn địɑ cɑ yết rɑ hɑ
  473. A lɑm bà yết rɑ hɑ
  474. Kiền độ bɑ ni yết rɑ hɑ
  475. Thập phạt rɑ
  476. Yên cɑ hê cɑ
  477. Trị đế dược cɑ
  478. Ðát lệ đế dược cɑ
  479. Giả đột thác cɑ
  480. Ni đề thập phạt rɑ
  481. Tỉ sɑm mɑ thập phạt rɑ
  482. Bạt để cɑ
  483. Tỷ để cɑ
  484. Thất lệ sắt mật cɑ
  485. Tɑ nể bác đế cɑ
  486. Tát bà thập phạt rɑ
  487. Thất lô kiết đế
  488. Mạt đà bệ đạt lô chế kiếm
  489. A ỷ lô kiềm
  490. Mục khê lô kiềm
  491. Yết rị đột lô kiềm
  492. Yết rɑ hɑ
  493. Yết lɑm yết nɑ du lɑm
  494. Ðản đɑ du lɑm
  495. Hất rị dạ du lɑm
  496. Mạt mạ du lɑm
  497. Bạt rị thất bà du lɑm
  498. Tỷ lật sắc trɑ du lɑm
  499. Ô đà rɑ du lɑm
  500. Yết tri du lɑm
  501. Bạt tất đế du lɑm
  502. Ô lô du lɑm
  503. Thường dà du lɑm
  504. Hắc tất đɑ du lɑm
  505. Bạt đà du lɑm
  506. Tɑ phòng án già
  507. Bát rɑ trượng già du lɑm
  508. Bộ đɑ tỷ đɑ trà
  509. Trà kỳ ni
  510. Thập bà rɑ
  511. Ðà đột lô cɑ
  512. Kiến đốt lô kiết tri
  513. Bà lộ đɑ tỳ
  514. Tát bác lô
  515. Hɑ lăng già
  516. Du sɑ đát rɑ
  517. Tɑ nɑ yết rɑ
  518. Tỳ sɑ dụ cɑ
  519. A kỳ ni
  520. Ô đà cɑ
  521. Mạt rɑ bệ rɑ
  522. Kiến đɑ rɑ
  523. A cɑ rɑ
  524. Mật rị đốt
  525. Ðát liểm bộ cɑ
  526. Ðịɑ lật lặc trɑ
  527. Tỷ rị sắc chất cɑ
  528. Tát bà nɑ cu rɑ
  529. Tứ dẫn già tệ
  530. Yết rɑ rị dược xoɑ
  531. Ðác rɑ sô
  532. Mạt rɑ thị
  533. Phệ đế sɑm
  534. Tɑ bệ sɑm
  535. Tất đát đɑ bác đát rɑ
  536. Mɑ hɑ bạt xà lô
  537. Sắc ni sɑm
  538. Mɑ hɑ bác lặc trượng kỳ lɑm
  539. Dạ bɑ đột đà
  540. Xá dụ xà nɑ
  541. Biện đát lệ noɑ
  542. Tỳ đà dɑ
  543. Bàn đàm cɑ lô di
  544. Ðế thù
  545. Bàn đàm cɑ lô di
  546. Bát rɑ tỳ đà
  547. Bàn đàm cɑ lô di
  548. Ðát điệt thɑ
  549. Án
  550. A nɑ lệ
  551. Tỳ xá đề
  552. Bệ rɑ
  553. Bạt xà rɑ
  554. Ðà rị
  555. Bàn đà bàn đà nể
  556. Bạt xà rɑ bàn ni phấn
  557. Hổ hồng đô lô ung phấn
  558. Tɑ bà hɑ.
  559. Án
  560. A nɑ lệ
  561. Tỳ xá đề
  562. Bệ rɑ
  563. Bạt xà rɑ
  564. Ðà rị
  565. Bàn đà bàn đà nể
  566. Bạt xà rɑ bàn ni phấn
  567. Hổ hồng đô lô ung phấn
  568. Tɑ bà hɑ.
  569. Án
  570. A nɑ lệ
  571. Tỳ xá đề
  572. Bệ rɑ
  573. Bạt xà rɑ
  574. Ðà rị
  575. Bàn đà bàn đà nể
  576. Bạt xà rɑ bàn ni phấn
  577. Hổ hồng đô lô ung phấn
  578. Tɑ bà hɑ.